- Kiepe Việt Nam
- Festo Việt Nam
- Pavone Sistemi Việt Nam
- Met One Việt Nam
- Qualitest Việt Nam
- Intorq Việt Nam
- Omega Việt Nam
- Spohn & Burkhardt Việt Nam
- Pressure-tech Việt Nam
- Vega Việt Nam
- Fluoroline Việt Nam
- Okazaki Việt Nam
- Bircher Việt Nam
- Tempsens Việt Nam
- Burkert Việt Nam
- Orbinox Việt Nam
- Knick Việt Nam
- Minimax Việt Nam
- Gemu Việt Nam
- Kometer Việt Nam
- Cs Instruments Việt Nam
- Gunther Việt Nam
- Teclock Việt Nam
- Ashcroft Việt Nam
- Koganei Việt Nam
- DMN-Westinghouse
- Sinchold Việt Nam
- Sintrol Việt Nam
- ELAU SCHNEIDER VIỆT NAM
- DAIICHI ELECTRONICS VIỆT NAM
- DEUBLIN VIỆT NAM
- CELEM VIỆT NAM
- BAUMULLER VIỆT NAM
- BEIJER ELECTRONICS
- BROOKS IN STRUMENT
- Bircher Việt Nam
- AT2E Việt Nam
- Gastron Việt Nam
- Tek-trol Việt Nam
- Dwyer Việt Nam
- Okura Việt Nam
- Redlion Việt Nam
- TDK - Lambda Việt Nam
- Mark-10 Việt Nam
- Matsushima Việt Nam
- SCHENCKPROCESS
- CEMB
- FRIGORTEC
- D-hydro Việt Nam
- NETTER VIBRATION VIỆT NAM
- Tecfluid Việt Nam
Đồng hồ đo lực Series 4 Mark-10
Mã sản phẩm : ĐỒNG HỒ ĐO LỰC SERIES 4
Xuất xứ: USA
Email: sale11@tmpvietnam.com
Mô tả: Đại lý phân phối hãng MARK-10 tại Việt Nam
Tình trạng: Mới 100%
Giá: Liên hệ: 0889952257
-
- Thông Tin Sản Phẩm
- Đánh Giá
Đồng hồ đo lực Series 4 - Mark-10
Đồng hồ đo lực kỹ thuật số Series 4 được thiết kế để kiểm tra lực căng và lực nén trong nhiều ứng dụng trong hầu hết mọi ngành, với công suất từ 0,12 lb đến 500 lb (0,5 N đến 2500 N). Đồng hồ đo có tốc độ lấy mẫu là 3.000 Hz, tạo ra kết quả chính xác trong một loạt các điều kiện thử nghiệm. Độ chính xác là ± 0,2% của toàn tỷ lệ và độ phân giải là 1/2000. Một màn hình LCD đồ họa lớn, có đèn nền hiển thị các ký tự lớn, dễ đọc, trong khi điều hướng menu đơn giản cho phép truy cập nhanh vào nhiều tính năng và thông số có thể cấu hình của đồng hồ. Dữ liệu có thể được chuyển đến PC hoặc bộ thu thập dữ liệu khác qua USB, RS-232, Mitutoyo (Digimatic) hoặc đầu ra tương tự.
* Đặt trưng:
- Tốc độ lấy mẫu 3.000 Hz tốc độ cao
- Đầu ra USB, RS-232, Mitutoyo và analog
- Màn hình đồ họa có đèn nền lớn
- Bộ nhớ dữ liệu 50 điểm với số liệu thống kê (tối thiểu, tối đa, trung bình, độ lệch chuẩn) và kết quả đầu ra
- Biểu đồ thanh tải trực tiếp với các điểm đánh dấu điểm đặt
- Các điểm đặt có thể lập trình, với báo động và đầu ra
- Các chỉ số cao nhất và điểm đặt luôn được hiển thị
- 5 đơn vị đo lường có thể lựa chọn
- Báo thức âm thanh có thể định cấu hình và âm báo chính
- Bảo vệ bằng mật khẩu, có thể định cấu hình cho các phím riêng lẻ và hiệu chuẩn
* Thông số kỹ thuật:
Sự chính xác: |
± 0,2% toàn thang đo |
|
Tỉ lệ lấy mẫu: |
3.000 Hz C |
|
Sức mạnh: |
AC hoặc pin sạc. Chỉ báo nhiều bước pin yếu được hiển thị, đồng hồ đo tự động tắt khi nguồn điện quá thấp. |
|
Tuổi thọ pin: |
Đèn nền bật: lên đến 7 giờ sử dụng liên tục |
|
Đơn vị đo lường: |
lbF, ozF, gF, kgF, N, kN, mN (tùy thuộc vào kiểu máy) |
|
Kết quả đầu ra:
|
USB / RS-232: Có thể định cấu hình lên đến 115.200 baud. |
|
Quá tải an toàn: |
200% toàn tỷ lệ (màn hình hiển thị “OVER” ở mức 110% trở lên) |
|
Trọng lượng:
|
M4-012 - M4-100: 1,0 lb [0,5 kg] |
|
Trọng lượng vận chuyển:
|
M4-012 - M4-100: 3,0 lb [1,4 kg] |
|
Những yêu cầu về môi trường: |
40 - 100 ° F, tối đa Độ ẩm 96%, không ngưng tụ |
|
Sự bảo đảm: |
3 năm (xem tuyên bố cá nhân để biết thêm chi tiết) |
|
Mã HS: |
Mô hình không. |
Mã HS: |
M4 (tất cả các dung lượng) |
9024100000 |
|
15-1004 |
9024800000 |
|
ECCN: |
|
|
Nước sản xuât: |
Hoa Kỳ |